Nó là gì:
Kem Dưỡng Phục Hồi và Tái Tạo Da Chanel Sublimage L’extrait De Crème 50g Lần đầu tiên, CHANEL hợp nhất tất cả các phân tử đang hoạt động trong vòng đời của Vanilla Planifolia trong một sản phẩm chăm sóc da ba chiều thế hệ mới: sự tự nhiên vượt trội, sự cô đặc chưa từng có trước đây và cảm giác hoàn hảo trên da. Đỉnh cao của sức mạnh thiên nhiên giúp làn da được tái tạo, phục hồi và bảo vệ. Làn da trở nên mịn màng, khỏe và rạng rỡ hơn theo thời gian. Công thức được nâng tầm với kết cấu double-emulsion. L'Extrait de Crème, hơn cả một loại kem.
Lợi ích:
SUBLIMAGE L’Extrait de Crème cung cấp cho làn da tất cả sức mạnh như một liệu trình chăm sóc da chỉ từ một sản phẩm kem dưỡng.
Được tái tạo và chống lại áp lực môi trường nhiều hơn mỗi ngày, làn da được:
Tái tạo (+63%*), căng mọng hơn (+60%**), mịn màng hơn (+52%**), được nuôi dưỡng rõ rệt (+125%**) và rạng rỡ hơn (+50%**).
* Kiểm nghiệm thực tế độ mất nước qua da trên 21 phụ nữ.
** Thử nghiệm lâm sàng sau 4 tuần trên 41 phụ nữ có nhịp sống nhanh.
- Khi tiếp xúc với da, kết cấu của Sublimage L’extrait de Crème đem đến cảm giác thư thái. Khi sử dụng, sản phẩm cho cảm giác tươi mới, mịn màng trước khi hòa tan vào da và hấp thụ ngay tức thì.
- Lấy một lượng nhỏ Sublimage L’extrait de Crème bằng thìa và chấm lên gò má, trán và cổ.
- Dùng cả hai tay, vuốt đều khắp mặt, từ vị trí trung tâm gương mặt hướng ra ngoài. Sau đó, lướt dưới xương hàm, từ cằm đến tai.
- Cuối cùng, đối với cổ, nhẹ nhàng vuốt theo hướng sang ngang từ cằm dịch chuyển dần xuống xương đòn.
- Để công dụng của kem được phát huy tối ưu, hãy thực hiện các động tác được thiết kế đặc biệt tại Chanel : massage theo chuyển động tròn bằng các đốt ngón tay với bàn tay nắm lại, trên các vị trí chính của gương mặt.
Aqua (nước) | glycerin | nước trái cây vanilla planifolia | squalane | coco-caprylate / caprate | butylene glycol | dầu canola | rượu cetearyl | dầu hạt camellia kissi | dimethicone | polydecene hydrogenated | dầu hạt simmondsia chinensis (jojoba) | nút butyrospermum parkii (shea) | rượu cetyl | phytosteryl canola glycerides | dầu hạt limnanthes alba (meadowfoam) | chiết xuất hạt giống secale cereale (rye) | vanilla planifolia fruit oil | faex (chiết xuất yeast) | chiết xuất tế bào lá vanilla planifolia | chiết xuất trái cây vanilla planifolia | chiết xuất hoa vanilla planifolia | chiết xuất root glycyrrhiza glabra (licorice) | sorbitol | phenoxyethanol | ammonium acryloyldimethyltaurate / vp copolymer | glyceryl stearate | peg-100 stearate | tocopheryl acetate | cetearyl glucoside | nước hoa (thơm ngon) | pentylene glycol | lecithin thủy lực | methylparaben | propanediol | sodium palmitate | axit palmitic | xanthan gum | sucrose laurate | sucrose palmitate | propylene glycol | sodium hyaluronate | dipropylene glycol | polyquaternium-51 | adenosine | arginine | sodium carbomer | ethylhexyl methoxycinnamate | axit phytic | polysorbate 20 | ethylhexylglycerin | butyl methoxydibenzoylmethane | ethylhexyl salicylate | công dân sodium | tocopherol | ascorbyl palmitate | palmitoyl tripeptide-1 | palmitoyl tetrapeptide-7 | sodium benzoate | axit citric | ci 14700 (đỏ 4) | ci 15510 (orange 4) | ci 15985 (vàng 6) | ci 19140 (vàng 5) | il27a polysorbate 20 | ethylhexylglycerin | butyl methoxydibenzoylmethane | ethylhexyl salicylate | công dân sodium | tocopherol | ascorbyl palmitate | palmitoyl tripeptide-1 | palmitoyl tetrapeptide-7 | sodium benzoate | axit citric | ci 14700 (đỏ 4) | ci 15510 (orange 4) | ci 15985 (vàng 6) | ci 19140 (vàng 5) | il27a polysorbate 20 | ethylhexylglycerin | butyl methoxydibenzoylmethane | ethylhexyl salicylate | công dân sodium | tocopherol | ascorbyl palmitate | palmitoyl tripeptide-1 | palmitoyl tetrapeptide-7 | sodium benzoate | axit citric | ci 14700 (đỏ 4) | ci 15510 (orange 4) | ci 15985 (vàng 6) | ci 19140 (vàng 5) | il27a
*Quý khách vui lòng để lại số điện thoại, nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách ngay