Nó là gì:
Kem Nền Clé De Peau Beauté Radiant Fluid Foundation Natura là Lớp nền rạng rỡ tự nhiên kéo dài suốt 24 giờ ,kết quả của sự kết hợp tinh tế giữa kem nền và hiệu quả chăm sóc da. Với thành phần giàu tinh chất dưỡng ẩm, cải thiện tình trạng của da khi sử dụng liên tục. Nhẹ nhàng lướt trên làn da để mang lại một lớp nền không tì vết. Cùng khám phá sự tự nhiên hoàn hảo
Tính chất: Kem nền lâu trôi 24 giờ. Giữ ẩm cho da suốt 12 tiếng, mang lại một làn da khỏa mạnh, rạng rỡ và tỏa sáng.
Kết cấu: Tự nhiên
Loại da : Khô. Bề mặt da có thể hơi gồ ghề
Độ che phủ: Trung bình
Bảo vệ da: SPF25/PA++
Công dụng:
+ Công thức Hydra Care Hybrid. Đó là sự kết hợp độc đáo giữa các thành phần dưỡng da và trang điểm tạo nên một lớp nền ẩm mượt cho vẻ đẹp hoàn hảo tự nhiên.
+ Công thức dưỡng da Hydrating Shield Water, khai thác công nghệ giữ ẩm và các thành phần chăm sóc da giúp bao phủ bề mặt da bằng một lớp dưỡng chất tinh khiết. Nhờ vậy mà bề mặt da được cải thiện từ sâu bên trong.
+ Với công thức lớp nền trang điểm Natural Liquid Base, vẻ đẹp trở nên sang trọng tinh tế dưới một lớp nền mềm mượt, lâu trôi mà vẫn giữ được độ ẩm cần thiết giúp cho làn da không bị khô sạm.
+ Sử dụng kem nền Radiant Fluid Foundation Natural trong thời gian dài, làn da sẽ được cải thiện. Vẻ thô ráp do tình trạng mất nước sẽ dần mất đi và trở nên mịn màng, sáng khỏe rạng rỡ.
+ Kem nền dạng lỏng lấy cảm hứng từ sự tỏa sáng của những viên kim cương phản chiếu trên làn da, mang lại một làn da sáng khỏe với hiệu ứng đẹp tự nhiên tinh tế.
+ Là sự kết hợp giữa trang điểm và dưỡng da, với công thức Light-Empowering Enhancer độc quyền sẽ tôn vinh vẻ đẹp rạng rỡ của bạn.
+ Chứa hợp chất mới Skin-Empowering Illuminator thúc đẩy sự tỏa sáng, là thành phần dưỡng da độc quyền từ Clé de Peau Beauté.
KHÔNG GÂY MỤN. ĐÃ KIỂM NGHIỆM DA LIỄU.
- Sử dụng sau khi đã hoàn thành các bước dưỡng da hoặc sau lớp kem lót.
- Lắc chai nhiều lần khi đóng nắp. Bơm một lần lên ngón tay hoặc lên mu bàn tay. Thoa kem nền lên năm điểm (trán, mũi, cằm và hai bên má) trên mặt. Thoa đều khắp mặt
Nước (aqua / eau) · dimethicone · glycerin · butylen glycol · ethylhexyl methoxycinnamate · titanium dioxide (ci 77.891) · trimethylsiloxysilicate · titanium dioxide (nano) · polymethylsilsesquioxane · isododecane · bis-butyldimethicone polyglyceryl-3 · caprylyl methicone · peg-10 dimethicone ・ iron oxides (ci 77492) ・ isopropyl myristate ・ synthetic fluorphlogopite ・ dimethicone / peg-10/15 crosspolymer ・ barium sulfate ・ erythritol ・ synthetic fluorphlogopite ・ dimethicone / peg-10/15 crosspolymer ・ barium sulfate ・ erythritol ・ xylitol ・ phân tích cân bằng sắt 77 · disteardimonium hectorite · hydroxit nhôm · phenoxyethanol · ôxít sắt (ci 77.499) · axít stearic · trisodium edta · methylparaben · polysilicone-2 · trehalose · argania spinosa spinosa kernel dầu · pyrus cydonia seed trích · triethoxysilylethyl polydimethylsiloxyethyl dimethicone · bht · rượu · citric acid ・ sodium citrate ・ fragrance (parfum) ・ triethoxycaprylylsilane ・ dipropylene glycol ・ tocopherol ・ disodium stearoyl glutamate ・ citronellol ・ geraniol ・ dipropylene glycol ・ tocopherol ・ disodium stearoyl glutamate ・ citronelline ・ geraniol ・ dipropylene glycol ・ tocopherol・ pg-14/7 dimethyl ether ・ glycine ・ citrus junos seed extract ・ rosa roxburghii fr fruit extract ・ mica ・ angelica acutiloba root extract ・ hydrolyzed silk ・ hydrolyzed conchioneer / vinyettein proimitra cấu trúc tiền thủy / vinyettein
*Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.
*Quý khách vui lòng để lại số điện thoại, nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách ngay