Nó là gì:
Kem Nền Clé De Peau Beauté Radiant Fluid Foundation Matte là sự kết hợp giữa công nghệ quang học tiên tiến và hiệu quả dưỡng da giúp nuôi dưỡng làn da từ bên dưới lớp trang điểm.
Với công nghệ tăng cường ánh sáng Light-Empowering Enhancer lấy cảm hứng từ nguyên lý khúc xạ của những viên kim cương đa diện lấp lánh, kem nền Radiant Fluid Foundation Matte mới mang đến một làn da mịn màng căng mượt như được phủ một lớp màng ánh sáng tinh tế.
Sản phẩm sở hữu kết cấu nhẹ, mềm mại như lụa, mang đến độ che phủ vừa phải, không gây cảm giác nặng nề cho da nhưng vẫn bền màu dài lâu nhờ công thức Lasting Matte Formulation. Công nghệ này giúp khóa ẩm trong khi hạn chế độ bóng dầu của làn da bằng cách hấp thụ lượng dầu thừa và ngăn lớp trang điểm không trôi.
Tính chất: Kem nền lâu trôi suốt 24 giờ. Mang lại độ ẩm lâu dài cho da và nuôi dưỡng làn da ẩn sau lớp nền lì với hiệu ứng ánh sáng tinh tế.
Kết cấu: Mịn, lì
Loại da: Da dầu, sần sùi. Lỗ chân lông bắt đầu có dấu hiệu nở to.
Độ che phủ: Trung bình
Bảo vệ da: SPF 20/PA+++
Lợi ích:
+ Định rõ vẻ đẹp rạng rỡ nhất, một cuộc sống đầy màu sắc nhất.
+ Một kem nền dạng lỏng lấy cảm hứng từ sự rạng rỡ của viên kim cương, phủ lên lớp nền lì một lớp ánh sáng tinh tế.
+ Là sự kết hợp vừa trang điểm vừa dưỡng da, với công thức Light-Empowering Enhancer độc quyền sẽ tôn vinh vẻ đẹp rạng rỡ của bạn.
+ Chứa hợp chất mới Skin-Empowering Illuminator thúc đẩy sự tỏa sáng, là thành phần dưỡng da độc quyền từ Clé de Peau Beauté.
KHÔNG GÂY MỤN. ĐÃ KIỂM NGHIỆM DA LIỄU.
Vui lòng sử dụng sau khi đã hoàn thành các bước dưỡng da hoặc sau lớp kem lót.
- Lắc chai nhiều lần khi đóng nắp. Bơm một lần lên ngón tay hoặc lên mu bàn tay. Thoa kem nền lên năm điểm (trán, mũi, cằm và hai bên má) trên mặt.
- Khuyến khích sử dụng cọ nền Clé de Peau Beauté Foundation để phát huy tác dụng duy trì độ bền của lớp nền và có được một vẻ ngoài tỏa sáng hơn.
Dimethicone · nước (aqua) · polymethylsilsesquioxane · titanium dioxide (ci 77.891) · titanium dioxide · glycerin · trimethylsiloxysilicate · butylen glycol · diisostearyl malate · talc · ôxít sắt (ci 77.492) · peg-10 dimethicone · peg / ppg-19/19 dimethicone · polyglyceryl-2 diisostearate · bari sulfat · hydrogenated polyisobutene · hydroxit nhôm · dimethicone / vinyl dimethicone crosspolymer · axít stearic · bis-butyldimethicone polyglyceryl-3 · disteardimonium hectorite · phenoxyethanol · ôxít sắt (ci 77.491) · ôxít sắt (ci 77.499) · trisodium edta · natri dehydroacetat · dimethicone crosspolymer · dinatri stearoyl glutamate · trehalose · argania spinosa spinosa kernel dầu · oxit kẽm · hương (parfum) · triethoxycaprylylsilane · polysorbate 80 · rượu · theanine · peg / ppg-14/7 dimethyl ether · glycine · tocopherol ・ hypericum erectum hoa / leaf / stem extract ・ rosa roxburghii fruit extract ・ mica ・ angelica acutiloba root extract ・ sodium metabisulfite ・ hydrolyzed silk ・ mica angelica acutiloba root extract ・ sodium metabisulfite ・ hydrolyzed silk ・ hyfroly praedilla conchi cầu oc
*Một số thành phần được liệt kê có thể không đồng nhất với thành phần thực tế trên sản phẩm do cải tiến chất lượng hoặc thay đổi phương pháp tiếp cận. Vui lòng kiểm tra kỹ thành phần thực tế được ghi trên bao bì sản phẩm.
*Quý khách vui lòng để lại số điện thoại, nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách ngay